Trang chủ > Sản phẩm > Xe cuốn ép rác Howo - 14m3 E5
Xe cuốn ép rác Howo - 14m3 E5
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CUỐC ÉP RÁC HOWO 14M3
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE |
|||||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 5 |
||||
Xe cơ sở |
|
HOWO |
|||
Động cơ |
Nhà sản xuất |
Howo sinotruck |
|||
Kiểu loại |
YC6JA180-50, Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp và kết làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp. Làm mát bằng nước |
||||
Công suất lớn nhất |
Kw/rpm |
132/2300 |
|||
Dung tích xi lanh |
cm3 |
6.870 |
|||
Kích thước bao ngoài |
mm |
7630 x 2420 x 2980 |
|||
Chiều dài cơ sở |
mm |
4500 |
|||
Số người cho phép chở |
Người |
03 |
|||
Trọng lượng bản thân |
kG |
8.555 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
16000 |
|||
Cỡ lốp |
inch |
10.00R20 |
|||
Cabin |
|
Cabin tiêu chuẩn lật được, vô lăng thể theo 3 chấu, có AM/FM/MP3, có giường nằm, có điều hòa nhiệt độ 2 chiều. Tay lại trợ lực, trụ lái có thể điều chỉnh được độ cao, kính cửa sổ điều khiển điện. |
|||
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC |
|||||
Xuất xứ |
Việt Nam |
||||
Hình dáng |
4 trụ vát cong trơn |
||||
Thể tích thùng chứa ép rác |
14 m3 |
||||
Vật liệu chính |
+ Thép Hàn Quốc có khả năng chống ăn mòn cao . + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||||
Vật liệu sàn thùng trên |
Thép tấm Hàn Quốc độ dày 05 mm |
||||
Vật liệu sàn thùng dưới |
Thép tấm Hàn Quốc độ dày 06 mm |
||||
Vật liệu nóc thùng |
Thép tấm Hàn Quốc dày 05 mm |
||||
Vật liệu thành thùng |
Thép tấm Perfom Hàn Quốc dày 05mm |
||||
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường. + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||||
Kết cấu vật liệu |
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, |
||||
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng |
||||
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
||||
Chu kỳ ép rác |
10- 20 giây |
||||
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập |
||||
CƠ CẤU NẠP RÁC |
|||||
Thể tích máng ép |
1,2 m3 |
||||
Vật liệu thành |
Thép Hàn Quốc dày 05 mm |
||||
Vật liệu máng cuốn |
Thép Hàn Quốc dày 08 mm |
||||
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép Hàn Quốc dày 10 mm |
||||
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép Hàn Quốc dày 08 mm |
||||
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
||||
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép |
15 – 18 s |
||||
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC |
|||||
Dung tích thùng chứa |
100 Lít |
||||
Vật liệu |
Làm bằng inox 304 dày 5mm chống ăn mòn |
||||
Vị trí |
Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác |
||||
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC |
|||||
Cơ cấu nạp rác |
Sử dụng một trong những cơ cấu sau Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay (400 – 500 lít ) Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng (200 - 240 lít) Cơ cấu máng xúc rác ( thiết kế mới ) sử dụng cho thu gom rác đổ dưới mặt đất. (500-700 lít) |
||||
Kiểu vận hành |
Dung xi lanh thủy lực |
||||
Góc lật thùng thu gom |
125 – 140 ( độ ) |
||||
Tải trọng càng gắp chịu tối đa |
500 Kg |
||||
Thời gian nạp thùng |
< 18 giây |
||||
Cơ cấu xả rác |
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng |
||||
Kiểu vận hành |
Dùng xi lanh thủy lực |
||||
Thời gian xả rác |
18 giây |
||||
Bơm thủy lực
|
|
||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
|||||
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
||||
Lưu lượng tối đa |
80 lít / phút |
||||
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
||||
XI LANH COMPA ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP |
|||||
Nguyên lý hoạt động |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng |
||||
Áp suất lơn nhất |
210 kg/cm2 |
||||
Hành trình làm việc |
1350 mm |
||||
Lực đẩy lơn nhất |
12 tấn |
||||
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC |
|||||
Xy lanh ép rác |
02 chiếc |
||||
Xy lanh cuốn rác |
02 chiếc |
||||
Xy lanh nâng thùng phụ |
02 chiếc |
||||
Xy lanh càng gắp |
01 chiếc |
||||
Xy lanh máng xúc ( nếu dùng cơ cấu nạp rác máng xúc ) |
02 chiếc |
||||
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) |
01 chiếc |
||||
Loại xy lanh |
|
||||
Chất lượng |
Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường |
||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
|||||
Dung tích thùng dầu |
80 Lít |
||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
|||||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
||||
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
|||||
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” |
|
||||
Điều khiển cuốn ép rác |
|
||||
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao. |
||||
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
|||||
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
||||
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
||||
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua) |
||||
Hệ Thống Thủy Lực |
Bơm thuỷ lực ITALIA |
||||
Van phân phối ITALIA |
|||||
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước |
|||||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Cty DK Việt Nam |
BẢO HÀNH VÀ CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH
1. Thời hạn bảo hành
Việc bảo hành cho xe của Quý khách theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 12 tháng hoặc 20.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.
2. Phạm vi bảo hành
Trong thời gian được bảo hành, chúng tôi sẽ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí (nhân công) và bất cứ phụ tùng (chính hiệu) nào bị hỏng do lỗi lắp ráp thuộc về nhà sản xuất.
Chế độ bảo hành sẽ được chuyển nhượng đầy đủ cho những chủ xe kế tiếp (trong trường hợp có sự thay đổi chủ xe). Chúng tôi không thể giải quyết các yêu cầu nhận được sau khi hết thời hạn bảo hành.
3. Giới hạn bảo hành:
Những chi tiết và phụ tùng hao mòn thường xuyên được nêu dưới đây không được áp dụng thời hạn bảo hành tổng quát mà áp dụng thời hạn bảo hành riêng. Với điều kiện xe của Quý khách phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu về bảo trì, bảo dưỡng, thay dầu nhớt đúng định kỳ theo quy định của nhà sản xuất.
Thời hạn bảo hành 6 tháng hoặc 10.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) áp dụng cho các loại phụ tùng sau:
- Bình ắc quy, còi điện,
- Máy phát điện, máy khởi động,
- Hệ thống đầu đốt,
- Hệ thống làm mát dầu thủy lực cho máy vận hành,
- Hệ thống bơm tưới nhựa đường, máy lai thủy lực,
- Hệ thống điều khiển và hệ thống nâng hạ giàn tưới,
- Các loại đồng hồ báo,
- Các loại cảm biến như: cảm biến chân ga, cảm biến tốc độ, cảm biến vòng tua, … và các loại cảm biến khác.
4. Những trường hợp sau đây không thuộc phạm vi bảo hành.
4.1. Không bảo dưỡng xe định kỳ hoặc bảo dưỡng không đúng quy định của nhà sản xuất (Căn cứ vào lịch trình theo dõi bảo dưỡng định kỳ ở phần VI)
4.2. Sử dụng sai nhiên liệu hoặc các chất bôi trơn.
4.3. Thay đồi đồng hồ công tơ mét.
4.4. Các chi tiết không được bảo hành
a). Các chi tiết trung gian đặc biệt được liệt kê dưới đây:
- Lốp, săm xe.
- Đầu máy CD, Radiocatsec – MP3, màn hình và các phụ tùng khác do khách hàng lắp thêm.
- Hộp điện ECU, ETACS (dùng cho động cơ phun dầu điện tử).
b). Các chi tiết mau hỏng, dễ vỡ và các chất bôi trơn được liệt kê dưới đây không được bảo hành ngoại trừ lỗi do vật liệu hay do chế tạo:
* Các chi tiết mau hỏng:
- Lõi lọc gió, lọc dầu bôi trơn, lọc nhiên liệu, phin lọc.
- Đĩa ly hợp (côn), má phanh, tang trống phanh.
- Các chi tiết cao su như : Các dây cu roa, chổi gạt mưa, giăng các loại, ống cao su, cuppen.
- Các loại bóng đèn, gương kính, chổi than của các mô tơ, cầu chì, rơ le và các chi tiết mau hỏng khác.
- Các loại vòng bi (bạc đạn) moay ơ.
* Các chất bôi trơn và các loại khác : Dầu bôi trơn động cơ, dầu hộp số, dầu trợ lực lái, mỡ, dầu cầu, ga lạnh.
4.5. Những yếu tố ngoài kiểm soát của nhà sản xuất
a). Những hỏng hóc do sử dụng xe như chạy quá tốc độ, chở quá tải, cẩu thả, bị tai nạn..
b). Sửa chữa, điều chỉnh không đúng kỹ thuật, tự sửa đổi, lắp thêm phụ tùng/ phụ kiện không đúng thiết kế của xe.
c). Thiệt hại do hóa chất công nghiệp, bụi phóng xạ, ăn mòn do mỹ phẩm, nước chứa axit, muối, nhựa cây, bụi phấn hoa, bão, sấm chớp, lũ lụt và những tác động tự nhiên khác không thuộc chế độ bảo hành.
d). Sự ăn mòn hay bị giảm giá tự nhiên như ngả màu, phai màu, biến dạng, vết tì xước... không thuộc chế độ bảo hành.
4.6. Những công việc sau đây là bảo dưỡng thường xuyên không thuộc diện bảo hành:
- Bảo dưỡng may ơ, bổ sung mỡ vào các trục, khớp nối.
- Làm sạch hệ thống làm mát động cơ, làm sạch các bộ phận lọc khác, súc rửa bình nhiên liệu.
- Điều chỉnh độ căng đai, điều chỉnh suppap, điều chỉnh phanh, điều chỉnh côn, ga.
- Kiểm tra đổ thêm các loại dầu, dung dịch và nước làm mát.
- Thay thế các loại bầu lọc, lõi lọc.